Phiên âm : zhī rén shàn rèn.
Hán Việt : tri nhân thiện nhậm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
能識別人才, 並能依據其專長而加以任用使能發揮所長。例市長知人善用, 市政因此蒸蒸日上。能識別、拔擢人才, 並能依據其專長而加以任用使能發揮所長。明.沈采《千金記》第一七齣:「軍師, 你知人善任, 何必大謙。」